Đánh giá
Tiêu chuẩn chất lượng nước sinh hoạt cấp trong nhà áp dụng với các cá nhân, trường học, cơ quan, tổ chức, hộ gia đình khai thác tự khai thác trong kinh doanh nước sinh hoạt như: Các cơ sở cung cấp nước dưới 1000 m3/1 ngày đêm.
Nước sinh hoạt đạt tiêu chuẩn luôn là điều khiến chúng ta quan tâm hàng đầu hiện nay, vì nó ảnh hưởng trực tiếp tới sức khỏe của chúng ta. Vậy tiêu chuẩn chất lượng nước là gì? Đó chính là nguồn nước phải đảm bảo các thành phần chỉ tiêu nằm trong giới hạn theo quy cho phép sử dụng của Bộ Y Tế quy định.
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Theo thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiêu chuẩn nước sinh hoạt QCVN 02:2009/BYT ban hành ngày 17/6/2009 quy định của bộ y tế về các tiêu chuẩn nước sử dụng mới nhất hiện nay, có hiệu lực kể từ ngày 01/12/2009. Ban hành này đã bãi bỏ quyết định số 09/2005/QĐ-BYT được ban ngày 13/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Y Tế ban hành về tiêu chuẩn nước sạch cho sinh hoạt.
Theo QCVN nước sinh hoạt QCVN 02:2009/BYT, Quy chuẩn chất lượng nước sinh hoạt này quy định về mức giới hạn tiêu chí đánh giá chất lượng nước sử dụng cho sinh hoạt thông thường, tiêu chuẩn này không bao gồm sử dụng để uống trực tiếp, chế biến thực phẩm tại các cơ sở chế biến.
Tiêu chuẩn nào đánh giá chất lương nước trong sinh hoạt
Quy chuẩn về tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt này áp dụng với các cá nhân, trường học, cơ quan, tổ chức, hộ gia đình khai thác tự khai thác trong kinh doanh nước sinh hoạt như: Các cơ sở cung cấp nước dưới 1000 m3/1 ngày đêm…
CHỈ TIÊU THỬ NGHIỆM NƯỚC SINH HOẠT
Bảng các chỉ số về tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt theo quy chuẩn Bộ Y Tế
Tên chỉ tiêu | Giới hạn tối đa cho phép | Đơn vị tính | Phương pháp thử | |
I | II | |||
Màu sắc | 15 | 15 | TCU | TCVN 6185 – 1996(ISO 7887 – 1985) hoặc SMEWW 2120 |
Mùi vị | Không có mùi vị lạ | Không có mùi vị lạ | – | Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B |
Độ đục | 5 | 5 | NTU | TCVN 6184 – 1996(ISO 7027 – 1990) hoặc SMEWW 2130 B |
Clo dư | Trong khoảng 0,3-0,5 | – | mg/l | SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1 |
pH | Trong khoảng 6,0 – 8,5 | Trong khoảng 6,0 – 8,5 | – | TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+ |
Hàm lượng Amoni | 3 | 3 | mg/l | SMEWW 4500 – NH3 C hoặcSMEWW 4500 – NH3 D |
Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+) | 0,5 | 0,5 | mg/l | TCVN 6177 – 1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe |
Chỉ số Pecmanganat | 4 | 4 | mg/l | TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) |
Độ cứng tính theo CaCO3 | 350 | – | mg/l | TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340 C |
Hàm lượng Clorua | 300 | – | mg/l | TCVN6194 – 1996(ISO 9297 – 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl– D |
Hàm lượng Florua | 1.5 | – | mg/l | TCVN 6195 – 1996(ISO10359 – 1 – 1992) hoặc SMEWW 4500 – F– |
Hàm lượng Asen tổng số | 0,01 | 0,05 | mg/l | TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B |
Coliform tổng số | 50 | 150 | Vi khuẩn/ 100ml | TCVN 6187 – 1,2:1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 |
E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt | 0 | 20 | Vi khuẩn/ 100ml | TCVN6187 – 1,2:1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 |
Hãy sử dụng máy lọc nước để bảo vệ sức khỏe của bạn và gia đình
Mục lục bài viết
CTY TNHH THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ MÔI TRƯỜNG CỬU LONG
⏱ Thời gian làm việc: Thứ 2 - Thứ 7 (8:00 - 17:00)
0318391771 - Do Sở KH&ĐT Tp.Hồ Chí Minh cấp
8093 6688 – Ngân hàng ACB - PGD Gò Mây
🏠 60 Đường 3158A Phạm Thế Hiển - P.7 - Q.8 - Tp.HCM
🏠 KCN Vĩnh Lộc - Bình Chánh - Tp.HCM
🏠 Đường 2-3-4, Vĩnh Lộc A - Bình Chánh - Tp.HCM
📲 (+84) 98 228 3389
🌎 Công ty Môi trường Cửu Long .Com
🌎 Ctmoitruongcuulong@gmail.com